KÊNH THÔNG TIN TUYỂN SINH QUỐC GIA
-
Điểm chuẩn NV1, điểm xét tuyển NV2 vào ĐH Hùng Vương, ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải
Ngày 13/8, hai trường đại học trên đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1). Theo đó, cả 2 trường đều thông báo chỉ tiêu, mức điểm xét tuyển NV2 vào trường.
Điểm chuẩn ĐH Hùng Vương - Phú Thọ năm 2014 như sau:
- Bậc đại học: Khối A, A1, C và D: 13,0 điểm; Khối B: 14,0 điểm.
- Bậc cao đẳng: Khối A, A1, C và D: 10,0 điểm; Khối B: 11,0 điểm.
2. Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 theo ngành (đã nhân hệ số môn thi chính)
STT
Ngành học
Mã ngành
Khối thi
Điểm chuẩn
Môn thi chính
Các ngành đào tạo đại học
1
Sư phạm Toán học
D140209
A
22.5
Toán
2
Sư phạm Vật lý
D140211
A
17.5
Lý
3
Sư phạm Hóa học
D140212
A
17.5
Hóa
4
Sư phạm Sinh học
D140213
B
19.0
Sinh
5
Sư phạm Lịch sử
D140218
C
17.5
Sử
6
Sư phạm Địa lý
D140219
C
21.5
Địa
7
Sư phạm Tiếng Anh
D140231
D1
19.5
TiếngAnh
8
Giáo dục Tiểu học
D140202
A
23.0
Toán
C
24.0
Ngữ Văn
9
Giáo dục Mầm non
D140201
M
21.0
Năng khiếu
10
Giáo dục Thể chất
D140206
T
17.5
Năng khiếu
11
Sư phạm Âm nhạc
D140221
N
17.5
Thanh nhạc
12
Sư phạm Mỹ Thuật
D140222
H
17.5
Hình họa
13
Khoa học Cây trồng
D620110
A
17.5
Hóa
B
18.7
Sinh
14
Chăn nuôi
(Chăn nuôi - Thú y)
D620105
A
17.5
Hóa
B
18.7
Sinh
15
Lâm nghiệp
(Hoa viên – cây cảnh)
D620201
A
17.5
Hóa
B
18.7
Sinh
16
Thú y
D640101
A
17.5
Hóa
B
18.7
Sinh
17
Công nghệ Kỹ thuật điện,
điện tử
D510301
A
17.5
Lý
A1
17.5
Lý
18
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
D510201
A
17.5
Lý
A1
17.5
Lý
19
Kinh tế Nông nghiệp
D620115
A
17.5
Toán
A1
17.5
Toán
D1
17.5
Tiếng Anh
20
Kinh tế
(Kinh tế đầu tư)
D310101
A
17.5
Toán
A1
17.5
Toán
D1
17.5
Tiếng Anh
21
Kế toán
D340301
A
17.5
Toán
A1
17.5
Toán
D1
17.5
Tiếng Anh
22
Quản trị kinh doanh
D340101
A
17.5
Toán
A1
17.5
Toán
D1
17.5
Tiếng Anh
23
Tài chính – Ngân hàng
D340201
A
17.5
Toán
A1
17.5
Toán
D1
17.5
Tiếng Anh
24
Công nghệ Thông tin
D480201
A
13.0
A1
13.0
25
Hướng dẫn viên du lịch
D220341
C
17.5
Ngữ Văn
D1
17.5
Ngữ Văn
26
Quản trị DV Du lịch &
Lữ hành
D340103
C
17.5
Ngữ Văn
D1
17.5
Ngữ Văn
27
Việt Nam học
D220113
C
17.5
Ngữ Văn
28
Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204
D1
17.5
Tiếng Anh
D4
17.5
Tiếng Trung
29
Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
17.5
Tiếng Anh
30
Công tác Xã hội
D760101
C
17.5
Ngữ Văn
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng:
1
Sư phạm Toán học
(Toán - Tin)
C140209
A
13.5
Toán
A1
13.5
Toán
2
Sư phạm Tiếng Anh
C140231
D1
13.5
Tiếng Anh
3
Sư phạm Địa (Địa-GDCD)
C140219
C
13.5
Địa
4
Giáo dục Mầm non
C140201
M
13.5
Năng khiếu
5
Giáo dục Tiểu học
C140202
A
13.5
Toán
C
13.5
Ngữ Văn
6
Kế toán
C340301
A
13.5
Toán
A1
13.5
Toán
D1
13.5
Tiếng Anh
7
Quản trị kinh doanh
C340101
A
13.5
Toán
A1
13.5
Toán
D1
13.5
Tiếng Anh
8
Công nghệ thông tin
C480201
A
10.0
A1
10.0
Ghi chú: Điểm trúng tuyển tính theo đối tượng HSPT, KV3.
3. Xét tuyển nguyện vọng bổ sung:
- Điểm nhận đơn xét tuyển hệ đại học:
+ Khối A, A1, C, D: 13,0 ; Khối B: 14,0 (chưa nhân hệ số):
+ Khối T, N, H: 17,5 (năng khiếu hệ số 2)
- Điểm nhận đơn xét tuyển hệ cao đẳng:
+ Khối A, A1, C, D: 10,0 (chưa nhân hệ số)
STT
Ngành học
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêuxét bổ sung
Các ngành đào tạo đại học
1
Sư phạm Vật lý
D140211
A
25
2
Sư phạm Hóa học
D140212
A
25
3
Sư phạm Sinh học
D140213
B
25
4
Sư phạm Lịch sử
D140218
C
25
5
Giáo dục Thể chất
D140206
T
20
6
Sư phạm Âm nhạc
D140221
N
20
7
Sư phạm Mỹ Thuật
D140222
H
20
8
Khoa học Cây trồng
D620110
A, B
25
9
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)
D620105
A, B
25
10
Lâm nghiệp (Hoa viên – cây cảnh)
D620201
A, B
25
11
Thú y
D640101
A, B
30
12
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
D510301
A, A1
30
13
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
D510201
A, A1
30
14
Kinh tế Nông nghiệp
D620115
A, A1, D1
30
15
Kinh tế (Kinh tế đầu tư)
D310101
A, A1, D1
30
16
Kế toán
D340301
A, A1, D1
30
17
Quản trị kinh doanh
D340101
A, A1, D1
30
18
Tài chính – Ngân hàng
D340201
A, A1, D1
30
19
Công nghệ Thông tin
D480201
A, A1
30
20
Hướng dẫn viên du lịch
D220341
C, D1
30
21
Quản trị DV Du lịch & Lữ hành
D340103
C, D1
30
22
Việt Nam học
D220113
C
30
23
Ngôn ngữ Trung Quốc
D220204
D1, D4
30
24
Ngôn ngữ Anh
D220201
D1
30
25
Công tác Xã hội
D760101
C
30
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng:
1
Sư phạm Toán học (Toán - Tin)
C140209
A, A1
40
2
Sư phạm Tiếng Anh
C140231
D1
40
3
Sư phạm Địa (Địa-GDCD)
C140219
C
40
4
Giáo dục Mầm non
C140201
M
40
5
Giáo dục Tiểu học
C140202
A, C
40
6
Kế toán
C340301
A, A1, D1
40
7
Quản trị kinh doanh
C340101
A, A1, D1
40
8
Công nghệ thông tin
C480201
A, A1
40
Ghi chú:
1. Điểm trúng tuyển xét từ cao xuống thấp (có tính nhân hệ số đối với môn thi chính)
2. Các ngành cao đẳng xét tuyển các thí sinh thi theo đề thi đại học (3 chung).
Các ngành CĐSP chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Phú Thọ.
3. Hồ sơ xét tuyển bổ sung gồm:
- Giấy chứng nhận điểm năm 2014 (bản chính có dấu đỏ);
- 01 phong bì (kèm theo) ghi rõ địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển và số điện thoại;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
- Hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp tại trường.
Thời hạn nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 20/8 đến ngày 8/9/2014.
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải:
I. Điểm trúng tuyển vào hệ đại học
Ngành học
Mã ngành
Điểm trúng tuyển
Hà Nội
Vĩnh Yên
Thái Nguyên
Khối
A
Khối
A1
Khối
A
Khối
A1
Khối
A
Khối
A1
Công nghệ kỹ thuật giao thông
D510104
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ
17.0
15.0
13.0
+ CNKT xây dựng cầu
15.5
+ CNKT xây dựng đường bộ
16.0
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt
15.0
+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy
15.0
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
D510102
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp
16.0
15.0
13.0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
D510205
16.0
14.5
13.0
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
D510201
+ CNKT cơ khí máy xây dựng
15.0
14.0
+ CNKT Cơ khí máy tàu thủy
15.0
+ CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe
15.0
Kế toán
D340301
+ Kế toán doanh nghiệp
17.0
17.0
15.0
15.0
13.0
13.0
Quản trị kinh doanh
D340101
+ Quản trị doanh nghiệp
16.0
16.0
Kinh tế xây dựng
D580301
15.5
15.5
14.5
14.5
13.0
13.0
Khai thác vận tải
D840101
+ Khai thác vận tải đường sắt
15.0
15.0
+ Khai thác vận tải đường bộ
15.0
15.0
Hệ thống thông tin
D480104
+ Hệ thống thông tin
15.0
15.0
14.0
14.0
13.0
13.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
D510302
+ Điện tử viễn thông
15.5
15.5
14.0
14.0
- Điểm trúng tuyển trên áp dụng cho HSPT- KV3. Các đối tượng khác được xét chênh lệch ưu tiên về khu vực 0,5 điểm, về đối tượng 1,0 điểm.
- Thời gian nhập học đợt 1: Ngày 6/9/2014
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải dành chỉ tiêu xét tuyển bổ sung vào các chuyên ngành như sau:
1. Chỉ tiêu xét tuyển:
Trình độ/Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu xét
bổ sung
Cơ sở đào tạo
Hà Nội
Vĩnh Yên
Thái Nguyên
Công nghệ kỹ thuật giao thông
D510104
A
550
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ
100
200
50
+ CNKT xây dựng cầu
50
+ CNKT xây dựng đường bộ
50
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt
50
+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy
50
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
D510102
A
160
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp
100
30
30
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
D510205
A
130
50
50
30
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
D510201
A
200
+ CNKT cơ khí máy xây dựng
50
50
+ CNKT Cơ khí máy tàu thủy
50
+ CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe
50
Kế toán
D340301
A,A1
300
+ Kế toán doanh nghiệp
150
100
50
Quản trị kinh doanh
D340101
A,A1
70
+ Quản trị doanh nghiệp
70
Kinh tế xây dựng
D580301
A,A1
120
50
30
40
Khai thác vận tải
D840101
A,A1
100
+ Khai thác vận tải đường sắt
50
+ Khai thác vận tải đường bộ
50
Hệ thống thông tin
D480104
A,A1
180
+ Hệ thống thông tin
100
50
30
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
D510302
A,A1
150
+ Điện tử viễn thông
100
50
Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh dự thi đại học khối A, A1 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT năm 2014 có tổng điểm thi 3 môn (không có điểm liệt) >= điểm trúng tuyển đã xác định theo từng chuyên ngành nêu trên.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của trường) có trên website : http://www.utt.edu.vn
+ Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi và 1 phong bì dán sẵn tem, có ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.Thời hạn và địa điểm nộp hồ sơ:
Tại 3 cơ sở đào tạo của trường: Từ ngày 12/8/2014 đến 17 giờ ngày 5/9/2014.
Ghi chú:
- Thí sinh không trúng tuyển chuyên ngành đăng ký học, được Nhà trường báo gọi vào chuyên ngành có điểm trúng tuyển thấp hơn tại Hà Nội hoặc các cơ sở đào tạo khác của Trường.
- Thí sinh trúng tuyển học các chuyên ngành, có nguyện vọng học chuyển đổi sang chuyên ngành khác trong cùng nhóm ngành được Nhà trường bố trí học bổ sung các học phần còn thiếu trong quá trình học theo quy chế đào tạo đại học, cao đẳng chính quy hiện hành.
- Thí sinh không trúng tuyển vào hệ đại học có tổng điểm thi 3 môn >= 10,0 điểm (không có điểm liệt) được Nhà trường báo gọi vào hệ Cao đẳng theo điểm chuẩn các cơ sở đào tạo.Hồng Hạnh - TIN KHÁC:
- Nhiều trường đại học lớn công bố nguyện vọng bổ sung
- Học viện Khoa học Quân sự điều chỉnh điểm chuẩn hệ Dân sự
- ĐH Công nghiệp Quảng Ninh xét tuyển ĐH, CĐ và trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy năm 2014
- ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội công bố điểm trúng tuyển NV1, xét tuyển NV2
- Điểm chuẩn NV1, điểm xét tuyển NV2 của ĐH Văn hóa, Viện ĐH Mở Hà Nội, ĐH Nội vụ
- Xét Tuyển Đại Học Đại Nam, Đại Học Đại Nam Xét Tuyển Chỉ Tiêu Năm 2015
- Đủ tin cậy để sử dụng kết quả thi chung xét tuyển đại học
- Liên Thông Hệ Chính Quy Ngành Điện - CNTT Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông
- ĐH, CĐ xét tuyển theo khối thi truyền thống
- Đại học Nông lâm xét tuyển nguyện vọng bổ sung
- Xét tuyển bổ sung 86 chỉ tiêu đào tạo bác sĩ đa khoa
- Hai trường đầu tiên công bố phương án tuyển sinh riêng năm 2015
- Năm học 2014-2015, Trường Quốc tế Unis Hà Nội tăng số học bổng toàn phần
- Đại học Việt Nam sẽ được phân thành 5 hạng
- Những trường đại học xét tuyển đến tháng 10
- ĐH Quốc gia Hà Nội chốt phương án tuyển sinh 2015
- ĐH Kinh tế Quốc dân xét tuyển môn văn
- Học viện ngân hàng công bố phương án tuyển sinh năm 2015
- Trường đại học Kinh doanh và Công nghệ hà nội tuyển sinh hệ liên thông năm 2014
- Phương án tuyển sinh 2015 của khối các trường Công an nhân dân
- Tuyển sinh liên thông hệ chính quy 2018
- Liên thông đại học chính quy ngành quản lí đất đai 2018
- Hàng ngàn cử nhân học ngoài luồng
- Tuyển sinh đại học: “Vơ bèo vạt tép” vẫn không đủ
- Kỳ thi THPT quốc gia 2015: Những băn khoăn khó khỏa lấp
- HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN CÁC TRƯỜNG TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC KHU VỰC PHÍA BẮC
- Xét tuyển cao đẳng chính quy ngành dược, điều dưỡng 2018
- Tuyển sinh lớp văn bằng 2 ngôn ngữ anh năm 2020
- Tuyển Sinh Thạc Sỹ 2021
- Xét Tuyển Hệ Cao Đẳng Chính Quy Chỉ Cần Tốt Nghiệp THPT
TƯ VẤN HỖ TRỢ ONLINE
- Địa chỉ: Phòng 103, Khu Giảng Đường A, Số 40 Trần Cung, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Hotline: 0966996633
- Home-phone: 0976567669
- Email: thongtintuyensinh24h.vn@gmail.com
- Website: http://thongtintuyensinh24h.vn